HTC One ME là chiếc điện thoại đầu tiên trên thế giới được trang bị bộ xử lý Helio X10 của MediaTek - một 64-bit, 2.2 GHz chipset octa-core. Như đã đưa tin, One ME mượn các yếu tố thiết kế từ cả E9 + và One M9 +, có vật liệu chính polycarbonate và một khung kim loại. Chiếc điện thoại mới này cũng cung cấp một cảm biến dấu vân tay, loa BoomSound với âm thanh Dolby Surround, LTE, hỗ trợ SIM kép, và một màn hình 5,2-inch Quad HD (1440 x 2560 pixels). Ngày trở lại, One ME có camera quay video 4K và đèn flash LED kép duy nhất 20 MP, trong khi mặt trước chúng ta có thể thấy một camera 4 MP UltraPixel. Các tính năng khác bao gồm 3 GB RAM, 32 GB bộ nhớ trong, hỗ trợ thẻ nhớ microSD, và một pin 2840 mAh.
HTC ONE ME Thông số kỹ thuật
Thiết kế
- Loại thiết bị:
- Hệ điều hành:
- Android (5.0) HTC Sense UI
- Kích thước:
- 5.94 x 2.83 x 0.38 inches (150,99 x 71,99 x 9,75 mm)
- Trọng lượng:
- 5.47 oz (155 g) với trung bình là 5,1 oz (146 g)
- Vật liệu:
- Thiết kế chính: nhựa; kim loại
Trưng bày
- Kích thước vật lý:
- Độ phân giải:
- Mật độ điểm ảnh:
- Công nghệ:
-
- Màu sắc:
- Màn hình cảm ứng:
- Các tính năng:
- Cảm biến ánh sáng, cảm biến tiệm cận
Camera
- Camera:
-
- Flash:
- Kích thước khẩu độ:
- Độ dài tiêu cự (tương đương 35mm):
- Máy ảnh Kích thước cảm biến:
- Kích thước điểm ảnh:
- Các tính năng:
- Cảm biến hình ảnh CMOS, nhận diện khuôn mặt, phát hiện nụ cười , zoom kỹ thuật số, kích hoạt bằng giọng nói, Hẹn giờ tự sướng, cảm biến Back-Illuminated (BSI), tự động lấy nét, Chạm để lấy nét, gắn thẻ Địa lý
- Cài đặt:
- Bù phơi sáng, điều khiển ISO, cài đặt trước cân bằng trắng
- Các chế độ chụp:
- Chế độ Dynamic Range (HDR), Hiệu ứng
- Máy quay:
- Mặt trước máy ảnh:
Phần cứng
- Chip hệ thống:
- MediaTek MT6795 Helio X10
- Bộ xử lý:
- Octa-core, 2200 MHz, ARM Cortex-A53, 64-bit
- Bộ xử lý đồ họa:
- Bộ nhớ hệ thống:
- Bộ nhớ trong:
- Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài:
- microSD, microSDHC, microSDXC lên đến 2048 GB
Pin
- Thời gian đàm thoại:
- 23.30 giờ các trung bình là 13 h (801 phút)
- Thời gian chờ:
- 24,9 ngày (598 giờ) các trung bình là 17 ngày (404 h)
- Thời gian đàm thoại (3G):
- 13.50 giờ các trung bình là 15 h (906 phút)
- Thời gian chờ (3G):
- 26.1 ngày (626 giờ) các trung bình là 24 ngày (579 h)
- Công suất:
- Có thể thay Pin:
Đa phương tiện
- Máy nghe nhạc:
- Lọc bởi:
- Album, Artist, Genre, Playlists
- Các tính năng:
- Album bìa nghệ thuật, phát nền
- Loa:
- Máy nghe nhạc YouTube:
Duyệt Internet
- Tích hợp hỗ trợ các dịch vụ trực tuyến:
- YouTube (upload), Picasa / Google +
Công nghệ
- GSM:
- UMTS:
- FDD LTE:
- 700 (band 28), 850 (band 5), 900 (band 8), 1800 (band 3), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz
- TDD LTE:
- 1900 (band39), 2300 (band 40), 2500 (band 41), 2600 (band 38) MHz
- Dữ liệu:
- LTE, HSPA (không xác định), HSUPA, EDGE, GPRS
- nano-SIM:
- Nhiều thẻ SIM:
- Định vị:
- Danh mục chính:
- Turn-by-turn navigation, Voice navigation
Kết nối
- Bluetooth:
- Wi-Fi:
- 802.11 a, b, g, n, n 5GHz, ac
- Mobile hotspot:
- USB:
-
- Connector:
- Các tính năng:
- Thiết bị lưu trữ, sạc USB
- Khác:
- NFC, DLNA, cổng hồng ngoại, Tethering, đồng bộ máy tính, OTA sync
Các tính năng khác
- Thông báo:
- Phản hồi xúc giác, nhạc chuông nhạc (MP3), nhạc chuông đa âm sắc, độ rung, chế độ bay, chế độ im lặng, có loa ngoài
- Cảm biến:
- Accelerometer, Gyroscope, Compass, Hall, vân tay (cảm ứng)
- Quay số bằng giọng nói, ra lệnh bằng giọng nói, ghi âm giọng nói
Ưu điểm
- Màn hình lớn (5,2 inch)
- Màn hình hiển thị độ phân giải cao (1440 x 2560 pixels)
- Mật độ điểm ảnh cao, trên 430ppi (565 ppi)
- Máy ảnh độ phân giải cao (20 megapixel)
- Hỗ trợ thẻ nhớ Dual SIM
- Nhiều RAM (3072 MB RAM)
- Hỗ trợ dữ liệu di động (4G)
Nhược điểm
Nguồn: Phonearena
Post a Comment